Tim kiem:
gia dinh | shopping | vietnam tourism Đã xem: 259 . Mã Tin: 16747350Những nét chính về sản phẩm
1. Bảo hiểm vật chất xe: bảo vệ toàn diện và bồi thường thiệt hại cho vật chất thân xe do các sự cố như:
- Bảo hiểm tai nạn bất ngờ, đâm va, lật đổ
- Bảo hiểm hỏa hoạn, cháy nổ
- Bảo hiểm rủi ro do thiên tai như lũ lụt, sụt lỡ, sét đánh, động đất, mưa đá, sóng thần
- Bồi thường toàn bộ trong trường hợp mất cắp toàn bộ xe hoặc trong trường hợp xe bị thiệt hại trên 75% hoặc đến mức không thể sửa chữa, phục hồi để đảm bảo lưu hành an toàn, hoặc chi phí phục hồi bằng hoặc lớn hơn giá trị thực tế của xe. Mức bồi thường bằng giá trị thực tế của xe trước khi xảy ra sự cố mất cắp/tai nạn.
Các điều khoản mở rộng miễn phí chỉ dành cho khách hàng mua bảo hiểm tại HSBC
- Bồi thường không tính khấu hao với vật tư thay mới.
- Bảo hiểm thủy kích.
- Quyền sửa chữa tại garage tự chọn.
2. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới với bên thứ ba:
- Thiệt hại về thân thể, tính mạng và tài sản đối với bên thứ ba do xe cơ giới gây ra.
- Thiệt hại về thân thể và tính mạng của hành khách theo hợp đồng vận chuyển hành khách do xe cơ giới gây ra.
Lưu ý: Đây là loại hình bảo hiểm bắt buộc đối với chủ xe cơ giới theo quy định của Bộ Tài chính
Biểu phí TNDS của chủ xe cơ giới:
STT | Loại xe | Đơn vị tính | Phí gốc | Thuế VAT 10% | Tổng thanh toán |
I | Xe lam, Môto 3 bánh, Xích lô | đồng/1 năm | 265,000 | 26,500 | 291,500 |
II | Xe ô tô không kinh doanh vận tải |
|
|
|
|
1 | Loại xe dưới 6 chỗ ngồi | đồng/1 năm | 345,000 | 34,500 | 379,500 |
2 | Loại xe từ 7 chỗ đến 11 chỗ ngồi | đồng/1 năm | 690,000 | 69,000 | 759,000 |
3 | Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi | đồng/1 năm | 1,104,000 | 110,400 | 1,214,400 |
4 | Loại xe trên 24 chỗ ngồi | đồng/1 năm | 1,587,000 | 158,700 | 1,745,700 |
5 | Xe vừa chở người vừa chở hàng | đồng/1 năm | 811,000 | 81,100 | 892,100 |
III | Xe ô tô kinh doanh vận tải |
|
|
|
|
1 | Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 630,000 | 63,000 | 693,000 |
2 | 6 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 774,000 | 77,400 | 851,400 |
3 | 7 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 900,000 | 90,000 | 990,000 |
4 | 8 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 1,044,000 | 104,400 | 1,148,400 |
5 | 9 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 1,170,000 | 117,000 | 1,287,000 |
6 | 10 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 1,260,000 | 126,000 | 1,386,000 |
7 | 11 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 1,380,000 | 138,000 | 1,518,000 |
8 | 12 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 1,518,000 | 151,800 | 1,669,800 |
9 | 13 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 1,639,000 | 163,900 | 1,802,900 |
10 | 14 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 1,777,000 | 177,700 | 1,954,700 |
11 | 15 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 1,915,000 | 191,500 | 2,106,500 |
12 | 16 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 2,036,000 | 203,600 | 2,239,600 |
13 | 17 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 2,174,000 | 217,400 | 2,391,400 |
14 | 18 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 2,295,000 | 229,500 | 2,524,500 |
15 | 19 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 2,433,000 | 243,300 | 2,676,300 |
16 | 20 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 2,533,000 | 253,300 | 2,786,300 |
17 | 21 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 2,691,000 | 269,100 | 2,960,100 |
18 | 22 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 2,812,000 | 281,200 | 3,093,200 |
19 | 23 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 2,950,000 | 295,000 | 3,245,000 |
20 | 24 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 3,088,000 | 308,800 | 3,396,800 |
21 | 25 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 3,209,000 | 320,900 | 3,529,900 |
22 | Trên 25 chỗ ngồi | đồng/1 năm | 3,209,000 + 30,000 x (số chỗ ngồi - 25) |
|
|
IV | Xe ô tô chở hàng (xe tải) |
|
|
|
|
1 | Xe chở hàng dưới 3 tấn | đồng/1 năm | 656,000 | 65,600 | 721,600 |
2 | Xe chở hàng từ 3 tấn đến 8 tấn | đồng/1 năm | 1,277,000 | 127,700 | 1,404,700 |
3 | Xe chở hàng từ 8 tấn đến 15 tấn | đồng/1 năm | 1,760,000 | 176,000 | 1,936,000 |
4 | Xe chở hàng trên 15 tấn | đồng/1 năm | 2,243,000 | 224,300 | 2,467,300 |
3. Bảo hiểm tai nạn người lái xe và người ngồi trên xe:
- Bồi thường thiệt hại về thân thể đối với người lái xe và những người được chở trên xe khi xe đang tham gia giao thông.
Dịch vụ tiện ích
- Dịch vụ hướng dẫn giải quyết tai nạn và khiếu nại bồi thường ngay lập tức qua tổng đài trực tai nạn 24/24 của Bảo Việt trên toàn quốc.
- Dịch vụ cứu hộ miễn phí trong bán kính 70 Km kể từ các Trung tâm cứu hộ của Bảo Việt tại các tỉnh và thành phố lớn.
- Dịch vụ bồi thường nhanh chóng và thuận tiện
Liên hệ: Nguyễn Việt Thắng (Bảo Việt Insurance)
số điện thoại: 0902181393